Monday, December 4, 2023

धम्मपद Dhammapada XVIII.मलवग्गो Mala-vaggo

Kinh Pháp Cú, XVIII. Phẩm Cấu Uế/ 法句XVIII.垢穢品
(Việt dịch: Bhikkhuni Tịnh Quang, Hán dịch:了參法師, Anh dịch: Bhikkhu Bodhi)
Namo tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa


235) Paṇḍupalāsova dānisi, yamapurisāpi ca te upaṭṭhitā;
Uyyogamukhe ca tiṭṭhasi, pātheyyampi ca te na vijjati.
235) Ngươi nay như lá khô,
Diêm sứ đã sẵn sàng,
Ngươi đứng truớc cửa chết,
Nhưng chẳng có tư lương.
235) 汝今已似枯燋葉 (nhữ kim dĩ tự khô tiu diệp),
閻魔使者近身邊 (diêm ma sứ giả cận thân biên).
汝已佇立死門前 (nhữ dĩ trữ lập tử môn tin),
旅途汝 亦無資糧 (lữ đồ nhữ diệc vô tư lương).
235) Like a withered leaf are you now; death's messengers await you. You stand on the eve of your departure, yet you have made no provision for your journey!
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
paṇḍupalāso: lá khô, lá màu vàng, lá úa 枯葉, 黃色的葉子, 枯燋的葉子 (pandupalasa-N: 枯葉/pandu-Adj: 黃色, 蒼白, 灰色, 乾枯; palasa-N: )
va: giống như , 似」
dāni: nay, hiện tại 現在」
asi: (ngươi) là () (dāni+ asi=dānisi)
yamapurisā: Diêm sứ, sứ giả của Diêm ma 閻魔的人, 閻魔部下, 閻魔使者 (yama-N: 閻摩, 地獄的統治者, 死亡之王; purisa-N: )
pi: cũng , 也」
ca: và 和」
te: 你」
upaṭṭhitā: hiện trước, đã sẵn sàng, chuẩn bị xong 現前, 準備好了」
uyyogamukhe: 前往死亡的口 (uyyogamukha-N: 死亡之口/uyyoga-N:  離開, 死亡; mukha-N: , 入口)
ca: nt
tiṭṭhasi: đứng 站在, 站立」
pātheyyam: tư lương, đồ dùng cho chuyến đi 資糧, 旅行的用品」
pi: cũng , 也」
ca: nt
te: nt
na: không 不」
vijjati: có, được phát hiện 存在, 被發現 (na vijjati: không có 不存在)
 
236) So karohi dīpamattano, khippaṃ vāyama paṇḍito bhava;
Niddhantamalo anaṅgaṇo, dibbaṃ ariyabhūmiṃ upehisi.
236) Hãy tự làm hòn đảo,
Hãy tấn tốc tinh cần,
Hãy là người trí tuệ,
Vô cấu và trong sáng,
Sẽ đạt tới Thánh cảnh.
236) 汝宜自造安全洲 (nhữ nghi tự tạo an toàn châu).
迅速精勤為智者 (tấn tốc tinh cần vi trí giả).
拂除塵垢無煩惱 (phất trừ trần cấu vô phin não),
得達諸 天之聖境 (đắc đạt chư thiên chi thánh cảnh).
236) Make an island for yourself! Strive hard and become wise! Rid of impurities and cleansed of stain, you shall enter the celestial abode of the Noble Ones.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
so: ngươi, nó , 它」
karohi: hãy làm 應建造, 做」
dīpamattano: hòn đảo của tự mình自洲 (dipa-N: 島嶼; attan-自我, 自己)
khippaṃ: tấn tốc, rất nhanh 迅速地, 很快」
vāyama: hãy tinh cần, nỗ lực 應精勤, 努力/vāyamati 精勤: 1 chandaṁ janeti, 2 vāyamati, 3 vīriyaṁ ārabhati, 4 cittaṁ paggaṇhāti padahati-1起欲, 2精進, 3發奮, 4策勵心 (明法比丘解釋)
paṇḍito: người trí tuệ, người có học vấn 智者, 有學問的人」
bhava: hãy thành, nên là 成為, 是」
niddhantamalo: vô cấu, loại bỏ bụi bẩn 無垢的, 去除垢的 (niddhantamala-Adj: 去除雜質/niddhanta-Adj: 移除, 去除, 吹掉; mala-N: 雜質, , 垢」
anaṅgaṇo: không tì vết, không bị chê trách, trong sáng 無瑕疵的, 無可責難的 (anavgana-Adj: 清晰, 無斑點)
dibbaṃ: cõi thiên 天上的 (dibba-Adj: 神聖, 天上)
ariyabhūmiṃ: thánh cảnh 神聖的境界 (ariyabhumi-N: 好地方, 聖者的地方/ariya-Adj: 高貴, 傑出, 善良; bhumi-N: 地方, 地區/dibbaṃ ariyabhūmiṃ: 天上的聖境」
upehisi: sẽ đạt tới, tiếp cận 將去到, 接近」
 
237) Upanītavayo ca dānisi, sampayātosi yamassa santike;
Vāso te natthi antarā, pātheyyampi ca te na vijjati.
137) Ngươi nay sắp mạng chung,
Đang đến gần thần chết,
Giữa đường không chỗ nghỉ,
Cũng chẳng có tư lương.
237) 汝今壽命行已終 (nhữ kim thọ mệnh hành dĩ chung).
汝已移步近閻魔 (nhữ dĩ di bộ cận diêm ma).
道中既無停息處 (đạo trung ký vô đình tức xứ),
旅途汝 亦無資糧 (lữ đồ nhữ diệc vô tư lương).  
237) Your life has come to an end now; You are setting forth into the presence of Yama, the king of death. No resting place is there for you on the way, yet you have made no provision for the journey!
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
upanītavayo:  sắp mạng chung, sắp chết 即將命終的 (upanitavaya-Adj: 生命即將結束/upanita-完成, 結束; vaya-生命, 年齡)
ca: và 和」
dāni: nay, hiện tại 現在
asi: (ngươi) là () (dāni+ asi=dānisi)
sampayāto: đi đến 去到 (sampayata-Adj: , 繼續/sampayāto+asi =sampayātosi)
yamassa: Diêm ma, thần chết 閻摩的 (yama-N: 閻摩, 地獄的統治者, 死亡之王)
santike: kề bên, gần, tồn tại 附近,  存在 (yamassa santike閻魔之前, 閻魔附近)
vāso: chỗ nghỉ, nơi dừng lại để nghỉ ngơi 停息處, 停留休息的地方 (vasa-N: 房子, 住宅)
te: của ngươi 你的」
natthi: không có 不存在, 沒有」
antarā: ở giữa 在兩者之間」
pātheyyam: tư lương, đồ dùng cho chuyến đi 資糧, 旅行的用品」
pi: cũng , 也」
ca: nt
te: nt
na:  不」
vijjati: có, được phát hiện 存在, 被發現 (na vijjati: không có 不存在)
 
238) So karohi dīpamattano, khippaṃ vāyama paṇḍito bhava;
Niddhantamalo anaṅgaṇo, na punaṃ jātijaraṃ upehisi.
238) Hãy tự làm hòn đảo,
Hãy tấn tốc tinh cần,
Hãy là người trí tuệ,
Vô cấu và trong sáng,
Sẽ không còn sanh, lão.
238) 汝宜自造安全洲 (nhữ nghi tự tạo an toàn châu).
迅速精勤為智者 (tấn tốc tinh cần vi trí giả).
拂除塵垢無煩惱 (phất trừ trần cấu vô phin não),
 不復重來生與老 (bất phục trùng lai sinh dữ lão).
238) Make an island unto yourself! Strive hard and become wise! Rid of impurities and cleansed of stain, you shall not come again to birth and decay.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
so: ngươi, nó , 它」
karohi: hãy làm 應建造, 做」
dīpamattano: hòn đảo của tự mình自洲 (dipa-N: 島嶼; attan-自我, 自己)
khippaṃ: tấn tốc, rất nhanh 迅速地, 很快」
vāyama: hãy tinh cần, nỗ lực 應精勤, 努力/vāyamati 精勤: 1 chandaṁ janeti, 2 vāyamati, 3 vīriyaṁ ārabhati, 4 cittaṁ paggaṇhāti padahati-1起欲, 2精進, 3發奮, 4策勵心 (明法比丘解釋)
paṇḍito: người trí tuệ, người có học vấn 智者, 有學問的人」
bhava: hãy thành, nên là 成為, 是」
niddhantamalo: vô cấu, loại bỏ bụi bẩn 無垢的, 去除垢的 (niddhantamala-Adj: 去除雜質/niddhanta-Adj: 移除, 去除, 吹掉; mala-N: 雜質, , 垢」
anaṅgaṇo: không tì vết, không bị chê trách, trong sáng 無瑕疵的, 無可責難的 (anavgana-Adj: 清晰, 無斑點)
na: không 不」
punaṃ: còn, lại nữa 再」
jātijaraṃ: sanh và lão 生與老 (jati-出生, 再生; jara-老年)
upehisi: sẽ đi đến 將去到 (na upehisi 將不會去到)
 
239) Anupubbena medhāvī, thokaṃ thokaṃ khaṇe khaṇe;
Kammāro rajatasseva, niddhame malamattano.
239) Người trí khử trừ dần,
Những cấu uế của mình,
Từng chút, từng khoảnh khắc,
Như thợ rèn đồ bạc.
239) 剎那剎那間 (sát na sát na gian),
智者分分除 (trí giả phân phân trừ),
漸拂自垢穢 (tiệm phất tự cấu uế),
如冶工鍛金  (như dã công đoàn kim).
239) One by one, little by little, moment by moment, a wise man should remove his own impurities, as a smith removes his dross from silver.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
anupubbena: dần dần 漸漸地, 順次地
medhāvī: người trí 智者 (medhavin-N: 聰明人, 明智的人)
thokaṃ: nhỏ, từng chút , 一點點, 一些地 (thokaṃ thokaṃ 一點一點, 一些一些地」
khaṇe khaṇe: từng khoảnh khắc 一會兒, 隨時地 一刻接著一刻 (khana-N: 時刻, 同時)
kammāro: thợ bạc, thợ rèn bạc và kim loại , 鐵匠, 鐵等金屬鍛工」
rajatassa: đồ bạc 銀器的, 銀礦的 (rajata- )
iva: như, giống , (rajatassa + iva = rajatasseva)
niddhame: trừ sạch, loại bỏ 清除, 應去除, 清潔, 吹掉」
malamattano: tạp chất của tự mình, cấu uế của mình自己的雜質, 自己的塵垢 (mala-N: 雜質, , )
 
240) Ayasāva malaṃ samuṭṭhitaṃ, tatuṭṭhāya tameva khādati;
Evaṃ atidhonacārinaṃ, sāni kammāni nayanti duggatiṃ.
240) Như sét từ sắt sinh,
Rồi ăn mòn chính sắt,
Cầu vật dụng quá mức,
Tự nghiệp dẫn cảnh khổ.
240) 如鐵自生鏽 (như thiết tự sinh tú),
生已自腐蝕 (sinh dĩ tự hủ thực),
犯罪者亦爾 (phạm tội giả diệc nhĩ),
自業導惡趣 (tự nghiệp đạo ác thú).
240) Just as rust arising from iron eats away the base from which it arises, even so, their own deeds lead transgressors to states of woe.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
ayasā: từ sắt 從鐵 (aya )
va: giống như 就像」
malaṃ: bụi dơ, tạp chất, rỉ sét 塵垢, 垢穢, 雜質, 鏽」
samuṭṭhitaṃ: phát sinh, sinh ra 生起的 (samutthita-Adj: 出現, 起源)
tatuṭṭhāya: do nơi phát sinh này, sau khi nó sinh khởi 由此產生, 它生起了之後 (tat 那個, - uṭṭhāya 生起了)
tam: cái đó, nó 那個」
eva: lại, chỉ là 只是, 僅」
khādati: ăn, gặm , (吃堅硬的食物)
evaṃ: do vậy 因此, 如是」
atidhonacārinaṃ: lạm dụng nhu cầu sử dụng/đối với những người theo đuổi nhu cầu quá mức 過度使用的生活/對於那些過度追求必需品的人/atidhonacarin-Adj: 過度使用僧侶的四種必需品/dhona-N: 僧侶四事供養之: 飲食, 衣物, 居住, 醫藥; carin-Adj: 生活, 行動)
sāni: của tự mình自己的」
kammāni: nghiệp, hành vi 行為」
nayanti: dẫn đến, lãnh đạo 導向, 領先」
duggatiṃ: cảnh khổ, cõi xấu 悲慘的存在, 惡趣   (du-不好, 困難; gati- 存在, 重生)
 
241) Asajjhāyamalā mantā, anuṭṭhānamalā gharā;
Malaṃ vaṇṇassa kosajjaṃ, pamādo rakkhato malaṃ.
241) Không học làm dơ kinh,
Bỏ bê làm nhớp nhà,
Biếng nhác làm bẩn sắc,
Và buông lung, cẩu thả,
Làm uế người phòng hộ.
241) 不誦經典穢 (bất tụng kinh điển uế).
不勤為家穢 (bất cần vi gia uế).
懶惰為色穢 (lãn nọa vi sắc uế),
放逸護衛穢 (phóng dật hộ vệ uế).
241) Non-repetition is the bane of scriptures; neglect is the bane of a home; slovenliness is the bane of personal appearance, and heedlessness is the bane of a guard.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
asajjhāyamalā: không học tập làm dơ uế 以不學習 (讀誦) 為塵垢 (asajjhayamala-Adj: 不學習作為/asajjhaya-N: 非研究, 不學習, 不重複; mala-N: 雜質, )
mantā: kinh điển, văn bản tôn giáo 經典, 宗教文本」
anuṭṭhānamalā: bỏ mặc-không siêng năng làm dơ bẩn 以不努力為, 以不勤勞為塵垢 (anutthana-N: 不活動, 缺乏能量, 忽視; mala: nt)
gharā: nhà 家」
malāṃ: dơ bẩn 塵垢」
vaṇṇassa: nhan sắc, màu da, hình dáng 顏色, 膚色, 儀容的」
kosajjaṃ: biếng nhác 怠惰, 懶惰」
pamādo: buông lung, bất cẩn 放逸, 疏忽」
rakkhato: người phòng hộ 守護者的 (rakkhant-Adj: 守衛,保護)
malāṃ: dơ uế 塵垢」   
 
242) Malitthiyā duccaritaṃ, maccheraṃ dadato malaṃ;
Malā ve pāpakā dhammā, asmiṃ loke paramhi ca.
242) Tà hạnh nhơ phụ nữ,
Keo kiệt nhơ người thí,
Đời này hay đời khác,
Ác pháp là dơ uế.
242) 邪行婦人穢 (tà hành phụ nhân uế),
吝嗇施者穢 (lận sắc thí giả uế).
此界及他界 (thử giới cập tha giới),
惡去實為穢 (ác khứ thực vi uế).
242) Unchastity is the taint in a woman; niggardliness is the taint in a giver. Taints, indeed, are all evil things, both in this world and the next.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
malitthiyā: nhơ nhớp, dơ uế của phụ nữ 婦女的塵垢 (malam-雜質, , ; itthiya: 女人的」
duccaritaṃ: tà hạnh, ác hạnh 邪行, 惡行 (duccarita-Adj: 錯誤的行為 (行動)
maccheraṃ: keo kiệt, tật đố 慳吝, 嫉妒」
dadato: người bố thí 施者的 (davant-Adj: 給予者, 捐贈者)
malaṃ: nhơ nhớp, tạp chấp, vết bẩn 塵垢, 雜質, (dadato malaṃ 施者的塵垢)
malā: dơ uế, không sạch 垢穢的, 不純潔的」
pāpakā dhammā: ác pháp 惡法 (papaka-邪惡的, 壞的; dhamma-狀態, 事物, )
asmiṃ: này 此」
loke: đời, thế giới 世界 (在世界中 ở trong thế giới này)
paramhi: khác, kia (在其他世界中 ở trong thế giới khác /para-Adj: 不同的, 其他的)
ca:, , 與」
asmiṃ loke paramhi ca: đời này và đời khác 此世與彼世」
 
243) Tato malā malataraṃ, avijjā paramaṃ malaṃ;
Etaṃ malaṃ pahantvāna, nimmalā hotha bhikkhavo.
243) Lớn hơn những uế ấy,
Vô minh dơ uế nhất,
Khi đã trừ cấu uế,
Là thanh tịnh, Tỳ-kheo!
243) 此等諸垢中 (thử đẳng chư cấu trung),
無明垢為最 (vô minh cấu vi tối),
汝當除此垢 (nhữ đương trừ thử cấu),
成無垢比丘 (thành vô cấu tỷ kheo)!
243) A worse taint than these is ignorance, the worst of all taints. Destroy this one taint and become taintless, O monks!
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
tato: do vậy 因此, 從那裡, 從此, 所以」
malā: cấu uế 垢穢的, 不純潔的」
malataraṃ: cấu uế lớn hơn 更具垢染, 垢穢 (malatara-Adj: 更垢穢, 更不純潔)
avijjā: vô minh 無明, 不知道」
paramaṃ: lớn nhất 最大的,最高的 (parama-Adj: 最多,最高,)
 malaṃ: dơ uế, cấu bẩn 塵垢, 雜質,
etaṃ: này , 這個」
malaṃ: nt
pahantvāna: đã đoạn trừ, từ bỏ 已捨斷, 已放棄了, 已消除了」
nimmalā: không còn cấu uế, thanh tịnh 無垢穢的, 沒有雜質的」
hotha: nên là, thành là 必是, 必成為」
bhikkhavo: các Tỳ kheo 諸比丘! (bhikkhu-N: 比丘, 僧侶)
 
244) Sujīvaṃ ahirikena, kākasūrena dhaṃsinā;
Pakkhandinā pagabbhena, saṃkiliṭṭhena jīvitaṃ.
244) Cuộc sống quá dễ dàng,
Với kẻ không xấu hổ,
Như con quạ gây rối,
Khoe khoang và liều lĩnh,
Với đời sống nhiễm ô.
244) 生活無慚愧 (sinh hoạt vô tàm quý)
鹵莽如烏鴉 (lỗ mãng như ô nha),
詆毀於他人 (để huỷ ư tha nhân),
大膽自誇張 (đại đảm tự khoa trương),
 傲慢邪惡者 (ngạo mạn tà ác giả),
其人生活易 (kỳ nhân sinh hoạt dị).
244) Easy for life is the shameless one who is impudent as a crow, is backbiting and forward, arrogant and corrupt.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
sujīvaṃ: cuộc sống quá dễ dàng 容易過生活的 (sujiva-Adj: 簡單生活, 輕鬆生活/jiv-生活, su-簡單)
ahirikena: kẻ không biết xấu hổ, người vô liêm sỉ 無羞恥心者的 (ahirika-Adj: 無恥的, 粗心的)
kākasūrena: giống như một con quạ 像烏鴉一般 (kakasura-N: 烏鴉英雄, kaka-烏鴉; sura-英雄)
dhaṃsinā: thường gây rối người khác, quấy rầy người khác 常擾人的 (dhajsin-Adj: 惱人, 進攻)
pakkhandinā: khoe khoang, khoác lác自誇的, 喜吹牛的 (pakkhandin-Adj: 大膽, 吹牛)
pagabbhena: liều lĩnh 魯莽的, 不計後果的 (pagabbha-Adj: 魯莽, 大膽」
saṃkiliṭṭhena: nhiễm ô 汙染了的, 弄髒了的 (sajkilittha-Adj: , 不純潔)
jīvitaṃ: cuộc sống, đời sống 生活」
 
245) Hirīmatā ca dujjīvaṃ, niccaṃ sucigavesinā;
Alīnenāppagabbhena, suddhājīvena passatā.
245) Và cuộc sống khó khăn.
Với người có hổ thẹn,
Luôn tìm cầu trong sạch,
Không đắm trước, thận trọng,
Người sống tịnh, hiểu biết.
245) 生活於慚愧 (sinh hoạt ư tàm quý),
常求於清淨 (thường cầu ư thanh tịnh),
不著欲謙遜 (bất trước dục khiêm tốn),
住清淨生活 (trú thanh tịnh sinh hoạt),
富於識見者 (phú ư thức kiến giả),
其人生活難 (kỳ nhân sinh hoạt nan).
245) Difficult is life for the modest one who always seeks purity, is detached and unassuming, clean in life, and discerning.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
hirīmatā: người có hổ thẹn有羞恥心者的 (hirimant-Adj: 謙虛, 有良知)
ca: 和」
dujjīvaṃ: cuộc sống thật khó khăn 生活過得辛苦 (dujjiva-Adj: 生活困難/jīvitaṃ 生活)
niccaṃ: luôn luôn 永久地, 不斷地」
sucigavesinā: người tìm cầu sự trong sạch 尋求純淨者的 (sucigavesin-Adj: 努力變得純潔, 尋找純潔/suci-純粹, 乾淨; gavesin-努力追求, 尋找)
alīnena: người không đắm trước 不執著者的 (alina-Adj: 開放, 真誠, 活躍)
appagabbhena: người không liều lĩnh, người thận trọng 不魯莽者的, 謹慎者的 (appagabbha-Adj: 縝密, 謹慎)
suddhājīvena: người sống thuần tịnh, trong sạch 淨命者的 (suddhajiva-Adj: 有乾淨的生計/suddha-乾淨, 純粹 + ajiva-生計, 生活方式= suddhajiva
passatā: người có hiểu biết 具見識者的 (passant-Adj: 看見)
 
246) Yo pāṇamatipāteti, musāvādañca bhāsati;
Loke adinnamādiyati, paradārañca gacchati.
246) Kẻ giết hại chúng sanh,
Nói những lời dối gạt,
Trộm cắp vật ở đời,
Đi lại với vợ người.
246) 若人於世界 (nhược nhân ư thế giới),
殺生說妄語 (sát sinh thuyết vọng ngữ),
取人所不與 (thủ nhân sở bất dữ),
犯於別人妻 (phạm ư biệt nhân thê).
246) One who destroys life, utters lies, takes what is not given, goes to another man's wife.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
yo: kẻ ấy, điều ấy 那個」
pāṇamatipāteti: giết hại, sát sanh 殺生 (pana-N: 呼吸, 生命, 眾生; atipateti-V: 破壞, 殺死)
musāvādañca: dối gạt, vọng ngữ 妄語 (musavada-N: , 謊言/musa-Adv: 錯誤地; vada-N: 言語)
ca: và , 及」
bhāsati: lời nói (musāvādaṃ bhāsati 妄語)
loke: ở đời, ở thế giới 在世界, 在世間」
adinnamādiyati: trộm cắp vật của người khác chưa cho 取得未給予的 (取人所不與), adinna-Adj: 沒有被給予; adiyati-採取, 抓住, 掌握)
paradārañca: và vợ của người khác 和別人的妻子/para-其他的; dara-妻子」
gacchati: đi (cùng nhau) (相處)

247) Surāmerayapānañca, yo naro anuyuñjati;
Idhevameso lokasmiṃ, mūlaṃ khaṇati attano.
247) Và uống loại rượu men,
Kẻ thích theo điều ấy,
Ngay hiện đời, người này,
Tự đào nhổ gốc mình.
247) 及耽湎飲酒 (cập đam miện ẩm tửu),
行為如是者 (hành vi như thị giả),
即於此世界 (tức ư thử thế giới),
毀掘自善根 (hủy quật tự thiện căn).
247) And is addicted to intoxicating drinks — such a man digs up his own root even in this world.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
surāmerayapānañca: và uống loại rượu có chất men (cồn) 及飲用種酒精飲料 (sura-N: 烈性酒; meraya-N: 一種令人陶醉的酒; pana-N: , )
yo: ấy, điều ấy 那個」
naro: người 人」
anuyuñjati: thích, theo đuổi, thuần tập 追求, 奉獻, 練習」
idhevameso: đây chỉ là người 這裡只是人 (idha + eva + eso = idhevameso/idha: 此處, 在這裡; eva: 只是; eso 這個人)
lokasmiṃ: ở đời này, ở trong thế giới này 在此世間, 在世界上」
mūlaṃ: gốc rễ, nền tảng , 基礎」
khaṇati: đào, nhổ, phá hủy 挖掘, 連根拔起, 破壞」
attano: của tự mình自我, 自己的」
 
248) Evaṃ bho purisa jānāhi, pāpadhammā asaññatā;
Mā taṃ lobho adhammo ca, ciraṃ dukkhāya randhayuṃ.
248) Vậy, người ơi nên biết:
Việc ác khó kiềm chế,
Không nên tham, phi pháp,
Bị thọ khổ lâu dài.
248) 如是汝應知 (như thị nhữ ưng tri):
不制則為惡 (bất chế tắc vi ác);
莫貪與非法 (mạc tham dữ phi pháp),
自陷於水苦 (tự hãm ư thuỷ khổ).
248) Know this, O good man: evil things are difficult to control. Let not greed and wickedness drag you to protracted misery.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
evaṃ: như vậy 因此, 如此地」
bho purisa: bạn hữu thân thích 親愛的朋友 (bho: 先生, 朋友; purisa: )
jānāhi: nên biết 應知道」
pāpadhammā: việc ác, pháp tà ác 邪惡法 (pāpa-邪惡的, 錯誤的; dhammā-, 狀態, 事物」
asaññatā: khó kiềm chế 難以節制, 無克制的 (asaññatā-Adj: 沒有自製力)
mā: không, không nên , 不要」
taṃ: người ấy 他」
lobho: tham, khát vọng , 渴望」
adhammo: phi pháp, bất chánh 不正, 非法 (adhamma-N: 不公正)
ca: và 和」
ciraṃ: thời gian dài lâu 長時」
dukkhāya: khổ 苦的 (ciraṃ dukkhāya: thọ khổ dài lâu 長時受苦)
randhayuṃ: bị ai đó kiềm chế, dẫn dắt, quyền lực kiểm soát 受制於某人, 掌握權力, 勿令某人導引」
 
249) Dadāti ve yathāsaddhaṃ, yathāpasādanaṃ jano;
Tattha yo maṅku bhavati, paresaṃ pānabhojane;
Na so divā vā rattiṃ vā, samādhimadhigacchati.
249) Người bố thí thực sự,
Theo tín tâm, vừa ý.
Vậy ai không hài lòng,
Với ẩm thực người khác,
Người ấy không đắc định,
Dù là ngày hay đêm.
249) 若信樂故施 (nhược tín nhạc cố thi).
心嫉他得食 (tâm tật tha đắc thực),
彼於晝或夜 (bỉ ư trú hoặc dạ),
不得入三昧 (bất đắc nhập tam muội).
249) People give according to their faith or regard. If one becomes discontented with the food and drink given by others, one does not attain meditative absorption, either by day of night.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
dadāti: bố thí 布施, 給予」
ve: quả thực 確實」
yathāsaddhaṃ: theo tín tâm, theo lòng tin, tín ngưỡng 依信心, 根據信仰 (yatha-作為, 就像; saddha-信任, 信心, 信念).
yathāpasādanaṃ: khiến người vừa ý 使人滿意, 依清晰的心態 (yatha-作為, 就像; pasadana-滿足, 純潔)
jano: người 人」
tattha: đó, như thế 那裡, 如此」
yo: người ấy, không luận là ai 那個, 這樣的人, 無論是誰」
maṅku: chán nản, không hài lòng 氣餒, 困擾, 不滿」
bhavati: là 是」
paresaṃ: nơi người khác 在別人, 其他」
pānabhojane: ẩm thực, uống và ăn 飲和食 (pana-; bhojana-食物, ; paresaṃ pānabhojane: nơi việc ẩm thực của người khác 在別人的飲食)
na: không 不」
so: người ấy , 它」
divā: ban ngày 白天, 日」
vā: hay, hoặc 或」
rattiṃ: ban đêm 晚上 (divā vā rattiṃ vā 白天或晚上)
samādhim: định (samadhi-N: 專注, 堅定的心」
adhigacchati: đắc được 得到, 獲得」
 
250) Yassa cetaṃ samucchinnaṃ, mūlaghaccaṃ samūhataṃ;
Sa ve divā vā rattiṃ vā, samādhimadhigacchati.
250) Ai cắt đứt, phá hủy,
Đoạn trừ được (ý) này,
Người ấy sẽ đắc định,
Dù là ngày hay đêm.
250) 若斬斷此心 (nhược trảm đoạn thử tâm),
拔根及除滅 (bạt căn cập trừ diệt),
則於晝或夜 (tắc ư trú hoặc dạ),
彼得入三昧 (bỉ đắc nhập tam muội).
250) But he in who this (discontent) is fully destroyed, uprooted and extinct, he attains absorption, both by day and by night.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
yassa: người ấy 那個, 這樣的人」
ca+etaṃ=cetaṃ: cái này 這個」
samucchinnaṃ: đã cắt được, đã phá hoại 已切斷的, 已破壞的」
mūlaghaccaṃ: bị phá hủy gốc rễ 被摧毀根的 (mulaghacca-Adj: 從根本上被摧毀/mula-N: , 基礎; ghacca-N: 破壞)
samūhataṃ: đoạn trừ 移除的, 斷除的」
sa: người ấy 他」
ve: quả thực 確實」
divā vā rattiṃ vā: ngày hoặc đêm 白天或晚上」
samādhim: định (samadhi-N: 專注, 堅定的心」
adhigacchati: đắc được 得到, 獲得」
 
151) Natthi rāgasamo aggi, natthi dosasamo gaho;
Natthi mohasamaṃ jālaṃ, natthi taṇhāsamā nadī.
151) Lửa nào bằng tham muốn,
Chấp nào bằng sân hận,
Lưới nào bằng ảo tưởng,
Sông nào bằng khát ái.
151) 無火等於貪欲 (vô hoả đẳng ư tham dục),
無執著如瞋恚 (vô chấp trước như sân khuể),
無網等於愚癡 (vô võng đẳng ư ngu si),
無河流如愛欲 (vô hà lưu như ái dục).
251) There is no fire like lust; there is no grip like hatred; there is no net like delusion; there is no river like craving.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
natthi (= na + atthi): không có 不存在, 不是」
rāgasamo: bằng với tham muốn, giống như dục vọng 等於欲貪的, 像慾望一樣的 (ragasama-Adj: 等於欲貪, 像激情一樣/raga-N: 激情, 慾望; sama-Adj: 相同, 就像)
aggi: lửa 火」
natthi:  nt
dosasamo: bằng với sân hận, giống như hận thù 等於瞋怒的, 像仇恨一樣的 (dosasama-Adj: 等於仇恨, 像瞋怒一樣/dosa-N: 惡意, 仇恨, 瞋怒; sama-Adj: 相同, 就像)
gaho: chấp trước, chấp thủ 執著, 執取 (gaha-N: 抓住)
natthi:  nt
mohasamaṃ: bằng với ngu si, giống như ảo tưởng 等於愚痴的, 像虛想一樣的 (mohasama-Adj: 等於妄想,像虛想一樣/moha-N: 妄想, 困惑; sama-Adj: 相同, 就像)
jālaṃ: lưới 網」
natthi: nt
taṇhāsamā: bằng với khát ái, giống như tham ái 等於渴愛的, 像貪愛一樣的 (tanhasama-Adj: 等於口渴, 像渴望一樣/tanha-N: 口渴, 渴望; sama-Adj: 相同,就像)
nadī: suối, sông 溪流, 河川」
 
252) Sudassaṃ vajjamaññesaṃ, attano pana duddasaṃ;
Paresaṃ hi so vajjāni, opunāti yathā bhusaṃ;
Attano pana chādeti, kaliṃva kitavā saṭho.
252) Dễ thấy lỗi của người,
Khó nhìn lỗi của mình.
Với lỗi của người khác,
Vạch trần như vỏ trấu,
Che giấu lỗi của mình,
Như kẻ gian bài cờ.
252) 易見他人過 (dị kiến tha nhân quá),
自見則為難 (tự kiến tắc vi nan).
揚惡如颺糠 (dương ác như dương khang),
已過則覆匿 (dĩ quá tắc phúc nặc),
如彼狡 博者 (như bỉ giảo bác giả),
隱匿其格利  (ẩn nặc kỳ cách lợi).
252) Easily seen is the fault of others, but one's own fault is difficult to see. Like chaff one winnows another's faults, but hides one's own, even as a crafty fowler hides behind sham branches.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
sudassaṃ: dễ nhìn thấy 容易看見的, 容易看到的」
vajjam: lỗi lầm 過失 (vajja-N: 錯誤,應該避免什麼)
aññesaṃ: người khác 別人, 其他, 不同的 (vajjam aññesaṃ 別人的過失)
attano: chính mình自我, 自己」
pana: quả thực 確實」
duddassaṃ: khó nhìn thấy 難以看見的 (duddasa-Adj: 很難看到)
paresaṃ: người khác 其他人」
hi: quả thực 確實」
so: người ấy, nó , 它」
vajjāni: lỗi, sai lầm 過錯」
opunāti: vạch trần, bộc lộ, sàng lọc 張揚顯露, 暴露,  點燃, 篩分」
yathā: giống như 就像」
bhusaṃ: vỏ ngô hoặc vỏ trấu 玉米或稻穀的外殼 (bhusa-N: 穀殼, 外殼)
attano: chính mình自我, 自己」
pana: quả thực 確實」
chādeti: che dấu, ẩn 覆蓋, 隱藏」
kaliṃ: xúc xắc 骰子 (kali-N: 不幸的擲骰子)
va: như , 如」
kitavā: kẻ gian lận, người chơi bài cờ gian lận, người giỏi ném xúc xắc 欺騙, 詐賭的賭徒 (擅長擲骰子的人)
saṭho: sự lừa đảo, xảo trá 詐欺的, 姦詐的」
 
253) paravajjānupassissa, niccaṃ ujjhānasaññino;
Āsavā tassa vaḍḍhanti, ārā so āsavakkhayā
253) Ai nhìn thấy lỗi người,
Và lòng thường tức giận,
Ô nhiễm sẽ tăng trưởng,
Dứt lậu hoặc còn xa.
253) 若見他人過 (nhược kiến tha nhân quá), 
心常易忿者 (tâm thường dị phẫn giả),
增長於煩惱 (tăng trưởng ư phin não);
去斷惑遠矣 (khứ đoạn hoặc viễn hỷ).
253) He who seeks another's faults, who is ever censorious -- his cankers grow. He is far from destruction of the cankers.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
paravajjānupassissa: người quan sát (nhìn thấy) lỗi lầm của người khác 觀察他人過錯者的 (paravajjanupassin-Adj: 觀察他人錯誤的/para-Adj: 不同, 其他; vajja-N: 錯誤, 應該避免什麼; anupassin-N: 沉思, 觀看, 觀察)
niccaṃ: thường, luôn luôn , 永久地, 不斷地」
ujjhānasaññino: người trong tâm dễ tức giận 心易忿的人 (ujjhanasabbin-Adj: 煩躁, 易怒/ujjhana-N: 冒犯, 抱怨; sabbin-Adj: 意識的, 感知的)
Āsavā: ô nhiễm, lậu , 腐敗, (煩惱)
tassa: người ấy 他的 (Āsavā tassa 他的)
vaḍḍhanti: tăng trưởng 增長, 增加」
ārā: viễn ly, xa 遠離的」
so: người ấy, nó , 它」
āsavakkhayā: từ lậu tận, từ sự chấm dứt lậu hoặc 從漏盡 (asavakkhaya-N: 點的消壞/asava-N: nt; khaya-N: 破壞, 解散, 結束)
 
254) Ākāseva padaṃ natthi, samaṇo natthi bāhire;
Papañcābhiratā pajā, nippapañcā tathāgatā.
254) Hư không, không đường đi,
Ngoại đạo, không Sa môn.
Thế nhân thích hư vọng,
Như lai, vọng không còn.
254) 虛空無道跡 (hư không vô đạo tích),
外道無沙門 (ngoại đạo vô sa môn).
眾生喜虛妄 (chúng sinh hỷ hư vọng),
如來無虛妄 (như lai vô hư vọng).
254) There is no track in the sky, and no recluse outside (the Buddha's dispensation). Mankind delights in worldliness, but the Buddhas are free from worldliness.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
Ākāseva: như hư không, bầu trời 如天空, 虛空 (akasa-N: 空氣, 天空, 空間)
padaṃ: đường đi, đạo lộ 道路, 路徑」
natthi (na + atthi): không có 不存在, 不在那裡」
samaṇo: sa môn, ẩn sĩ 沙門, 隱士, 雲遊苦行者」
natthi: nt
bāhire: nơi ngoại đạo 在外道的 (bahira-Adj: 外部)
papañcābhiratā: thích hư vọng 樂於虛妄 (papabcabhirata-Adj: 虛妄為樂/papañca -N: , 癡情, 痴迷, 阻礙精神進步的; abhiratā-N: 喜悅, 滿足; papabca- + abhirata- = papabcabhirata)
pajā: thế nhân 世人」
nippapañcā: không có hư vọng 虛妄, 無妄想 (nippapabca-Adj: 沒有痴迷, 沒有精神障礙)
tathāgatā: như lai 如來」
 
255) Ākāseva padaṃ natthi, samaṇo natthi bāhire;
Saṅkhārā sassatā natthi, natthi buddhānamiñjitaṃ. 
255) Hư không, không đường đi,
Ngoại đạo, không Sa môn.
Các hành không thường hằng,
Chư Phật không dao động.
255) 虛空無道跡 (hư không vô đạo tích),
外道無沙門 (ngoại đạo vô sa môn).
五蘊無常住 (ngũ uẩn vô thường trú),
諸佛無動亂 (chư phật vô động loạn).
255) There is not track in the sky, and no recluse outside (the Buddha's dispensation). There are no conditioned things that are eternal, and no instability in the Buddhas.
Đối chiếu Pali-Việt-Hán:
Ākāseva: Như hư không 如天空, 虛空 (akasa-N: 空氣, 天空, 空間)
padaṃ: đường đi, đạo lộ 道路, 路徑」
natthi (na + atthi): không có 不存在」
samaṇo: sa môn, ẩn sĩ 沙門, 隱士, 雲遊苦行者」
natthi: nt
bāhire: nơi ngoại đạo 在外道的 (bahira-Adj: 外部)
saṅkhārā: các hành, pháp hữu vi 諸行, 有為法 (造作), sankhara-N: 有為的事物, 現象的世界)
sassatā: thường, vĩnh hằng 常的, 永恆的」
natthi, na atthi: không có 不存在」
natthi: nt
buddhānam: chư Phật 諸佛」
iñjitaṃ: dao động, không ổn định 動搖, 不穩固 (buddhānam iñjitaṃ 諸佛的動搖)

May we share Dharma's merits.
May all beings enjoy the benefit and happiness.
May Dhamma live forever.





No comments:

Post a Comment

New York - Buddhism News

Buddhism Lion's Roar

Buddhism | The Guardian

--------------TRUYỆN NGẮN NỬA HỒN XUÂN